Home Điện Từ điển chuyên ngành điện

Từ điển chuyên ngành điện

58,797 views
0

images (7)               ELECTRICAL : Điện

               Current : Dòng điện

               DC-Direct current : Điện 1 chiều

              Battery : Bình điện. pin

               AC-Alternating current : Điện xoay chiều

Generator : Máy phát điện

Ampacity; current-carrying capacity : Dòng tải danh định

Intensity : Cường độ

Resistance : Điện trở

Resistivity : Điện trở suất (p)

Impedance : Trở kháng (z)

Conductance; Electrical conductivity : Tính dẫn điện

Circuit : Mạch điện

Short circuit : Ngắn điện (sự cố)

Bus bar : Thanh dẫn, thanh góp

Wire : Dây điện

Cable : Cáp điện

Strand : Dây điện nhiều sợi nhỏ

Core : Lõi dây đơn

Sheath : Vỏ cáp điện

Live wire : Dây nóng

Neutral wire : Dây nguội

Ground wire; earth : Dây tiếp đất

Conduit : Ống bọc (để đi dây)

Conduit box : Hộp nối bọc

Fuse : Cầu chì

Cartridge fuse : Cầu chì ống

Disconnector : Cầu dao

Isolator switch : Cầu dao lớn

CB-Circuit breaker : Aptomat (ngắt điện tự động)

Phase : Pha

DB-Distribution board : Tủ điện

MDB- Main Distribution Board : Tủ điện chính

Electricity meter : Đồng hồ điện

Jack : Đầu cắm theo từ điển Oxford và người mình thường gọi. Nhưng theo từ điển xây dựng Harris và từ điển Webster’s thì lại là ổ cắm. Vậy ta nên gọi đầu cắm là plug.

Voltage : Điện thế

Ohm : Đơn vị điện trở

Ohmmeter : Điện trở kế, ohm kế

Ampere; amp : Đơn vị cường độ dòng điện

Ammeter : Ampe kế

Volt : Đơn vị điện thế

Voltmeter : Volt kế

Galvanometer : Thiết bị kiểm điện trở suất

Megaohmmeter : Thiết bị đo điện trở của vật cách điện

Transformer : Máy biến thế

Series circuit : Mạch điện nối liến tiếp

Parallel circuit : Mạch điện song song

Leakage current : Dòng điện rò

Fault : Dòng điện bất ngờ do sự cố

Earth leakage protection : Bobảo vệ chống điện rò dưới đất

Ground fault : Dòng điện rò dây nóng và đất

Ground fault protection : Bảo vệ chống ground fault

Ground fault circuit interrupter – GFCI : Ngắt điện tự động chống Ground fault

Lightning rod : Cột thu lôi (cột thu sét)

Lightning down conductor : Dây dẫn sét xuống đất

Earth electrode : Thanh tiêu sét trong đất

Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating material : Vật liệu cách điện

Insulator : Vật cách điện

Insulator bearing bar : Ferua đỡ bình sứ cách điện

Accessories : Phụ kiện

electrical appliances : Thiết bị điện gia dụng

Light : Đèn, ánh sáng

Lamp : Đèn

Fixture : Bộ đèn

Incandescent lamp = Incandescent filament lamp : Đèn bóng dây tim tungsten

Flourescent light : Đèn huỳnh quang ánh sáng trắng

Incandescent daylight lamp :Đèn có dây tim ánh sáng trắng

Sodium light; Sodium vapour lamp : Đèn natri ánh sáng màu cam

Neon light : Đèn neon ánh sáng đỏ (Ne)

Quartz-halogen bulb : Bóng đèn tungsten Halogen

Recessed fixture : Đèn âm trần

Emergency light : Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện

Weatherproof switch : Công tắc ngòai trời (chống tác nhân thời tiết)

Push button : Nút nhấn

Bell; buzzer : Chuông

Chime : Chuông điện có nhạc

Electric door opener : Thiết bị mở cửa

Photoelectric cell : Tế bào quang điện (cửa mở tự động)

Relay : Công tắc điện tự động

Smoke bell : Thiết bị dò khói

Alarm bell : Chuông baó tự động

Burglar alarm : Chuông báo trộm

Illuminance : Sự chiếu sáng

Lumen : Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI

Lue : Đơn cị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2

Electrolysis : Điện phân

Electrolyte : Chất điện phân

Electroplating : Xi mạ điện (bằng điện phân)

Powder coating; electrostatic painting : Sơn tĩnh điện

Xem bài viết: