Home Cơ Khí Cơ khí chế tạo máy Thuật ngữ ổ lăn con lăn

Thuật ngữ ổ lăn con lăn

10,152 views
0

Đây là các trang thiết bị được dùng nhiều nhất trong lĩnh vực cơ khí, đa phần các hệ thống truyền động không thể thiếu phần này, mục đích dùng để giảm ma sát khi truyền động.

Bạn có thể xem thuật ngữ ổ lăn con lăn ở bên dưới.

Nhiệm vụ tạo khớp quay cho trục. Gồm hai loại ổ lăn và ổ trượt
1. Ổ lăn (ball/roller bearing)

thuat ngu o lan con lanGồm 4 bộ phận chính: vòng ngoài, vòng trong, con lăn và vòng cách
Cấu tạo ổ lăn

Thuật ngữ con lăn

Con lăn có các dạng sau: bi (ball), đũa trụ (cylindrical roller), đũa côn
(taper roller), đũa hình trống đối xứng hoặc không đối xứng (spherical
roller), đũa kim (needle roller)

Hinh dang con lan
Hinh dang con lan
         
DVD học Autocad 1016 chi tiết 5 DVD tự học NX 11 hay nhất 4 DVD tự học Solidworks 2016 Bộ 3 DVD cơ khí - 600 Ebook 3 DVD họcCreo 3.0 ưu đãi 50%